Chú thích Từ_Hán-Việt

  1. 1 2 3 4 An Chi, Cần đổi tên các loại “Hán Việt”, PetroTimes, truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2015.
  2. 1 2 3 An Chi, Hán - Việt là gì?, PetroTimes, truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2015.
  3. 李小凡, 王力《汉越语研究》对历史层次的探索和启示, trang 27, 28, 29.
  4. 王力, 漢越語研究, trang 8, 9, 58.
  5. 1 2 3 An Chi, Từ thuần Việt?, PetroTimes, truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2015.
  6. 1 2 3 Cao Xuân Hạo, "Hán -Việt" và "thuần Việt", talawas, truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2015.
  7. 李小凡, 王力《汉越语研究》对历史层次的探索和启示, trang 28.
  8. 王力, 漢越語研究, trang 2, 3, 8. 9, 58, 59.
  9. 王力, 漢越語研究, trang 8. 9, 58
  10. 1 2 李小凡, 王力《汉越语研究》对历史层次的探索和启示, trang 28, 29.
  11. 王力, 漢越語研究, trang 59.
  12. 1 2 3 王力, 漢越語研究, trang 67.
  13. 1 2 王力, 漢越語研究, trang 62.
  14. 王力, 漢越語研究, trang 66.
  15. 王力, 漢越語研究, trang 59, 60.
  16. 1 2 王力, 漢越語研究, trang 60.
  17. 王力, 漢越語研究, trang 65.
  18. 1 2 王力, 漢越語研究, trang 63.
  19. 王力, 漢越語研究, trang 68.
  20. 王力, 漢越語研究, trang 64.
  21. 王力, 漢越語研究, trang 61.
  22. 王力, 漢越語研究, trang 8, 9.
  23. Nguyễn Tài Cẩn, Nguồn gốc và quá trình hình thành cách đọc Hán Việt. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, năm 2001. Trang 19, 20.
  24. 王力, 漢越語研究, trang 9, 58, 71.
  25. 李小凡, 王力《汉越语研究》对历史层次的探索和启示, trang 29.
  26. Nguyễn Tài Cẩn, Nguồn gốc và quá trình hình thành cách đọc Hán Việt. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, năm 2001. Trang 21.
  27. 1 2 王力, 漢越語研究, trang 71.
  28. 1 2 王力, 漢越語研究, trang 72.
  29. 1 2 王力, 漢越語研究, trang 75.
  30. 王力, 漢越語研究, trang 73.
  31. 1 2 3 王力, 漢越語研究, trang 74.
  32. 王力, 漢越語研究, trang 76.
  33. 1 2 王力, 漢越語研究, trang 77.
  34. 1 2 王力, 漢越語研究, trang 9, 58.
  35. “越南、朝鲜(含韩国)、日本历史上都曾使用汉字”